Chống Thấm Dạng Lỏng, Độ Đàn Hồi Cao, Không Chứa Hắc Ín
MÔ TẢ
TREMproof 201/60 là lớp màng chống thấm bitumen cải tiến polyurethane, sản phẩm có hàm lượng chất rắn cao, hàm lượng VOC nằm trong giới hạn cho phép. Sản phẩm 1 thành phần, sử dụng độ ẩm làm tác nhân đóng rắn. Sản phẩm có hai hệ với tỉ trọng khác nhau; Hệ tự căng bề mặt (SL) và hệ lăn (R) để phù hợp cho việc thi công trên ề mặt ngang và mặt đứng với độ dày ướt 1.5mm.
TREMproof 201/60 có thể kết hợp thêm với chất phụ gia chống rễ cây Tremco Anti-Root Additive, ngăn chặn rễ cây xuyên thủng qua lớp màng chống thấm làm ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm.
SỬ DỤNG
TREMproof 201/60 phù hợp cho những khu vực như sàn mái, ban công, nhà vệ sinh, nhà bếp, mái trồng cây, vách hầm. Sản phẩm bám dính tốt trên bê tông hoặc gạch.
ƯU ĐIỂM
- Có thể đạt độ dày 1.5 mm với 1 lớp phủ
- Độ đàn hồi cao và khả năng co giãn tốt giúp sản phẩm che phủ được vết nứt lớn
- Không cần lớp lót nếu thi công trên bê tông khô và không chứa tạp chất.
- Sản phẩm khi kết hợp với phụ gia chống Rễ Cây, sẽ ngăn chặn rễ cây xuyên thủng qua lớp màng chống thấm
ĐÓNG GÓI
18.9L Pails
MÀU SẮC
Chỉ có Màu Đen
ĐỊNH MỨC
1 lít TREMproof 201/60 khi thi công với độ dày ướt 1.5mm theo khuyến cáo của nhà sản xuất sẽ làm được 0.67m2
Định mức có thể thay đổi tùy vào bề mặt bê tông.
THI CÔNG
Mặc dù TREMproof 201/60 là sản phẩm 1 thành phần những cũng cần được trộn đều trước khi thi công vì sản phẩm có khả năng bị lắng cặn do quá trình vận chuyển hoặc lưu trữ. Trước khi sử dụng, trộn TREMproof 201/60 sử dụng cánh khuấy có tốc độ trộn thấp, sử dụng cánh khuấy xoắn ốc và trộn trong vòng 2-3 phút. Lưu ý là cánh trộn phải ngập hoàn toàn trong toàn bộ chất lỏng trong suốt quá trình trộn. Cánh trộn vào ra khỏi khối chất lỏng liên tục sẽ tạo điều kiện cho không khí lọt vào sản phẩm dẫn đến hiện tượng bọt khí cho lớp chống thấm hoàn thiện sau khi đống rắn hoàn toàn.
Vui lòng xem thêm bảng hướng dẫn thi công để biết thêm về kỹ thuật và định mức thi công hay những lưu ý khác. Trong một số trường hợp cần phải thay đổi biện pháp thi công đề phù hợp với điều kiện dự án cụ thể. Vui lòng liện hệ với đại diện Tremco tại địa phương hay đại diện kỹ thuật của Tremco Asia Technical Service để được hướng dẫn thêm.
HẠN CHẾ
- Không sử dụng cho khu vực ngập trong nước hoàn toàn hoặc môi trường có khí đốt.
- Không thi công sản phẩm trực tiếp lên trên bề mặt bê tông ẩm hoặc bị nhiểm bẩn.
- Không dùng cho khu vưc có ánh sáng chiếu trực tiếp vào bề mặt sản phẩm.
- Không thi công trực tiếp lên bề mặt nhựa đường
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG
Tuân theo tiêu chuẩn ASTM C 836
BẢO HÀNH
Tremco bảo hành các tính năng của sản phẩm nhưng không bảo hành liên quan đến màu sắc hay bề mặt hoàn thiện của sản phẩm, vì quy trình thi công thực tế tại công trường nằm ngoài tầm kiểm soát của chúng tôi và có thể ảnh hưởng đến chất lượng.Tremco không có
những bảo hành khác, công khai hoặc ngầm định bao gồm các bảo hành về TÍNH THƯƠNG MẠI HAY CÔNG DỤNG CHO MỘT MỤC ĐÍCH CỤ THỂ đối với các sản phẩm của Tremco. Tremco có toàn quyền thay thế và và hoàn tiền nếu sản phẩm chứng thực bị lỗi. Tremco sẽ không chịu trách nhiệm nếu sản phẩm bị mất hay bị các thiệt hại khác
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
PHƯƠNG PHÁP TEST |
GIÁ TRỊ |
Độ giãn dài lớn nhất | ASTM D412 : 2006 | > 950% |
Độ bền kéo lớn nhất | ASTM D412 : 2006 | > 2.0 N/mm2 |
Khả năng phục hồi ở độ giãn dài 350% | ASTM D412 : 2006 | 95% |
Độ bền kéo tại độ giãn dài 100% | ASTM D412 : 2006 | > 0.8 N/mm2 |
Lực bám dính sau khi ngâm nước (không có lớp lót) | ASTM C836 | > 1.2 KN/m |
Độ bền xé | ASTM D624 : 2007 | > 25 N/mm |
Độ bám dính | ASTM D4541 : 2009 | 0.5 N/mm |
Độ cứng Shore ‘A’ | ASTM D2240 : 2005 40 | > 23 |
Độ cứng Shore 00 | ASTM C836 | > 86 |
Khả năng thoát hơi nước (trung bình) | ASTM E96/E96M : 2010 | 0.2 g/h*m2 |
Khả năng hấp thụ nước bề mặt (trung bình) | ASTM D570 : 2005, 6 months at 25°C | <5.0% |
Độ kín nước | BS EN 1928 : 2000 | Không phát hiện ẩm ở bề mặt dưới |
Độ giãn dài sau nhiệt hóa (Khả năng che vết nứt lớn nhất) |
ASTM C836 | > 6.4 mm |
Độ dãn dài tại nhiệt độ thấp -29°C | ASTM D412-80 | 450% |
Nhiệt độ sử dụng (Liên tục xung quanh) |
ASTM D412-80 | – 40°C đến + 66°C |